🔍
Search:
TRẦM TRỌNG
🌟
TRẦM TRỌNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
매우 심하다.
1
TRẦM TRỌNG, KHỐC LIỆT:
Rất trầm trọng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
상태나 정도가 매우 심하거나 절박하거나 중대하다.
1
TRẦM TRỌNG, NGHIÊM TRỌNG:
Trạng thái hay mức độ rất nghiêm trọng, cấp bách hay trọng đại.
-
Động từ
-
1
일이나 상황을 나쁜 방향으로 나아가게 하다.
1
LÀM XẤU ĐI:
Làm cho công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세를 나빠지게 하다.
2
LÀM TRẦM TRỌNG:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tồi tệ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
1
SỰ XẤU ĐI:
Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세가 나빠짐.
2
SỰ TRẦM TRỌNG THÊM:
Việc triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
정도가 매우 심하다.
1
NẶNG NỀ, TRẦM TRỌNG, TO LỚN:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아가다.
1
BỊ XẤU ĐI:
Công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세가 나빠지다.
2
TRỞ NÊN TRẦM TRỌNG:
Triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
양이나 수, 횟수 등이 매우 많다.
1
VÔ SỐ, VÔ KỂ:
Lượng, số hay số lần... rất nhiều.
-
2
어떤 일이 매우 흔하다.
2
ĐẦY RẪY:
Việc nào đó rất phổ biến.
-
3
어떤 일의 정도가 매우 심하다.
3
TRẦM TRỌNG:
Mức độ của việc nào đó rất nghiêm trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비.
1
MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC:
Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.
-
2
정도가 아주 심함.
2
SỰ TRẦM TRỌNG:
Việc mức độ rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아가다.
1
TRỞ NÊN XẤU ĐI:
Công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세가 나빠지다.
2
TRỞ NÊN TRẦM TRỌNG:
Triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
☆
Danh từ
-
1
매우 깊고 중대하며 절박한 성질.
1
TÍNH NGHIÊM TRỌNG, TÍNH TRẦM TRỌNG:
Tính chất rất sâu sắc, quan trọng và nan giải.
-
☆
Tính từ
-
1
매우 심하다.
1
GAY GẮT, NẶNG NỀ, THẬM TỆ, TRẦM TRỌNG:
Rất nghiêm trọng.
-
Phó từ
-
1
상태나 정도가 매우 심하거나 절박하거나 중대하게.
1
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, MỘT CÁCH NGHIÊM TRỌNG:
Trạng thái hay mức độ được…một cách rất nghiêm trọng, bấp bách hay trọng đại.
-
Động từ
-
1
몹시 화가 나다.
1
GIẬN DỮ, NỔI ĐÓA, HẰM HẰM:
Rất giận
-
2
바람이 심하게 불어 파도나 불길 등이 거칠게 일다.
2
DỮ DỘI:
Gió thổi mạnh nên con sóng hoặc ngọn lửa… nổi lên một cách mạnh mẽ.
-
3
상처 등의 상태가 더 나빠지다.
3
SƯNG TẤY, TRẦM TRỌNG:
Trạng thái của vết thương... trở nên tệ hơn.
-
Danh từ
-
1
오히려 더 나빠짐.
1
SỰ TRẦM TRỌNG THÊM, SỰ NẶNG NỀ THÊM, SỰ NGHIÊM TRỌNG THÊM:
Việc ngược lại trở nên tồi tệ hơn.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
무게가 많이 나가다.
1
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3
잘못이나 죄가 크다.
3
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5
움직임이 둔하고 느리다.
5
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10
아주 중요하다.
10
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
☆
Tính từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭다.
1
DỮ TỢN, HUNG TỢN, ĐỘC ÁC:
Tấm lòng hay tính cách rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하다.
2
KHẮM, THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến độ khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3
QUÁ MỨC, CỰC MẠNH:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하다.
5
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến độ không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강하다.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있다.
1
ĐỘC ÁC, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ tợn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심한 데가 있다.
2
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... có phần nghiêm trọng đến mức khó chịu đựng hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3
ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심한 데가 있다.
5
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh có phần nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있다.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Phó từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있게.
3
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있게.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó có phần đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있게.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
Phó từ
-
1
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매섭게.
1
MỘT CÁCH ĐỘC ÁC, MỘT CÁCH DỮ TỢN, MỘT CÁCH HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần tàn nhẫn, độc địa và dữ dằn.
-
2
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심하게.
2
MỘT CÁCH KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... nghiêm trọng đến mức khó chịu hoặc gây hại.
-
3
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 정도로.
3
MỘT CÁCH QUÁ ĐÁNG, QUÁ MỨC:
Thời tiết hay khí thế... đến mức vượt mức độ nhất định.
-
4
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 정도로.
4
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... nào đó ở mức độ đạt đến cực điểm.
-
5
병이 더할 수 없을 정도로 심하게.
5
MỘT CÁCH TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh tình nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6
의지나 마음이 매우 크고 강하게.
6
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng rất lớn và mạnh mẽ.
🌟
TRẦM TRỌNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
좋지 않은 일을 더 심해지도록 부추기다.
1.
KÍCH ĐỘNG:
Xúi giục làm cho việc không tốt trở nên trầm trọng hơn.
-
Danh từ
-
1.
작은 일에도 신경을 곤두세우고 걱정을 많이 하는 증세.
1.
CHỨNG CĂNG THẲNG THẦN KINH:
Chứng bệnh hay để ý và trầm trọng hóa những việc nhỏ nhặt.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1.
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2.
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2.
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3.
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3.
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4.
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5.
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5.
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6.
소리의 세기가 강하다.
6.
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7.
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7.
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8.
생각의 범위나 마음이 넓다.
8.
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9.
겁이 없고 용감하다.
9.
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10.
책임이 무겁거나 중요하다.
10.
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11.
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11.
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12.
가능성 등이 많다.
12.
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13.
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13.
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14.
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14.
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15.
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15.
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16.
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17.
뛰어나거나 훌륭하다.
17.
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞에 오는 말의 성질이나 상태가 아주 심하여 못마땅함을 나타내는 말.
1.
QUÁ THỂ, QUÁ TRỜI:
Từ thể hiện tính chất hay trạng thái của từ ngữ phía trước là rất trầm trọng và không hợp lý.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 심하게 체함. 또는 그런 증세.
1.
CHỨNG KHÓ TIÊU CẤP TÍNH:
Sự bất ngờ bị khó tiêu một cách trầm trọng. Hoặc triệu chứng như vậy.
-
Phụ tố
-
1.
‘무거운’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
NẶNG:
Tiền tố thêm nghĩa "nặng".
-
2.
‘심한’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
NĂNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tiền tố thêm nghĩa "trầm trọng".
-
Phó từ
-
1.
아주 심하게. 또는 매우 지긋지긋하게.
1.
MỘT CÁCH KINH KHỦNG, MỘT CÁCH TỒI TỆ, MỘT CÁCH GỚM GHIẾC:
Một cách rất trầm trọng. Hoặc một cách vô cùng ngán ngẩm.
-
Phó từ
-
1.
푹 익을 정도로 오랫동안 끓이거나 삶는 모양.
1.
SÙNG SỤC, ÙNG ỤC:
Hình ảnh đun hoặc luộc trong thời gian lâu đến mức chín kĩ.
-
2.
심하게 자꾸 썩거나 삭는 모양.
2.
(LÒNG DẠ, TÂM TRẠNG) SÔI SÙNG SỤC, THỐI RUỘT THỐI GAN, (THIU, THỐI) HOẮC:
Hình ảnh cứ liên tục hư thối hoặc chín một cách thái quá, trầm trọng.
-
3.
작은 물건으로 자꾸 세게 찌르거나 쑤시는 모양.
3.
PHẦM PHẬP, PHỒNG PHỘC:
Hình ảnh liên tiếp đâm hoặc chọc mạnh bằng đồ vật nhỏ.
-
4.
날이 찌는 듯이 몹시 더운 모양.
4.
(NÓNG) NHƯ RANG, NHƯ THIÊU NHƯ ĐỐT:
Hình ảnh ngày rất nóng, như thiêu đốt.
-
5.
작은 것이 힘없이 자꾸 쓰러지는 모양.
5.
ÀO ÀO:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp đổ ngã một cách không có sức lực.
-
6.
작은 것이 조금 깊이 자꾸 빠지거나 들어가는 모양.
6.
(THỤT) LÕM:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp rơi vào hoặc ăn vào độ hơi sâu.
-
7.
작은 숟가락이나 삽 등으로 물건을 자꾸 퍼내는 모양.
7.
(XÚC) LIA LỊA, TỚI TẤP:
Hình ảnh dùng xẻng hay thìa (muỗng) nhỏ liên tiếp múc đồ vật.
-
8.
눈이 많이 내려 소복소복 쌓이는 모양.
8.
(RƠI) ÀO ÀO:
Hình ảnh tuyết rơi nhiều dồn thành đống.
-
9.
작은 구멍으로 가루나 연기 등이 세게 자꾸 쏟아져 나오는 모양.
9.
ÀO ÀO:
Những cái như bột hay khói từ lỗ nhỏ liên tiếp tuôn ra ngoài một cách mạnh mẽ.
-
10.
숨을 크게 내쉬는 모양.
10.
(THỞ DÀI) SƯỢT, SƯỜN SƯỢT:
Hình ảnh thở mạnh ra.
-
Phụ tố
-
1.
‘마구’, ‘함부로’, ‘몹시’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
BỪA, CÀN:
Tiền tố thêm nghĩa "cẩu thả", "hàm hồ", "rất".
-
2.
‘심한’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
DỮ DỘI:
Tiền tố thêm nghĩa "trầm trọng".
-
Danh từ
-
1.
인구나 건물 등이 지나치게 모자람.
1.
(SỰ) QUÁ THIẾU:
Dân số hay nhà cửa thiếu hụt trầm trọng.
-
Tính từ
-
1.
매우 심하다.
1.
TRẦM TRỌNG, KHỐC LIỆT:
Rất trầm trọng.
-
☆
Phó từ
-
1.
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 아주 멀게.
1.
MỘT CÁCH SÂU:
Khoảng cách từ trên xuống dưới hoặc từ ngoài vào trong rất xa.
-
2.
수준이 높거나 정도가 심하게.
2.
MỘT CÁCH SÂU:
Tiêu chuẩn cao hoặc mức độ trầm trọng.
-
Động từ
-
1.
좋지 않은 일이 더 심해지도록 부추겨지다.
1.
BỊ KÍCH ĐỘNG:
Việc không tốt bị xúi giục để trở nên trầm trọng hơn.
-
Tính từ
-
1.
정도가 심하지 않고 가볍다.
1.
NHẸ, SƠ QUA:
Mức độ nhẹ và không trầm trọng.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
1.
HOÀI, CỨ:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
-
Phó từ
-
1.
매우 엄하게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Một cách rất nghiêm.
-
2.
엄격하고 정중하게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC:
Một cách nghiêm khắc và trầm trọng.
-
3.
그냥 넘길 수 없을 정도로 중대하게.
3.
MỘT CÁCH NGHIÊM TRANG, MỘT CÁCH TRANG TRỌNG:
Một cách trọng đại đến mức không thể bỏ qua.
-
Tính từ
-
1.
정도가 보통을 넘어 매우 심하거나 대단하다.
1.
HẲN LÀ...THÌ MỚI..., CHẮC LÀ...THÌ MỚI, SẼ NHƯ THẾ NÀO CHỨ?:
Mức độ vượt qua bình thường, rất trầm trọng hoặc rất khác lạ.
-
☆
Tính từ
-
1.
병이 몹시 깊거나 심하게 다쳐서 목숨이 위태롭다.
1.
NGUY KỊCH, NGUY CẤP, HẤP HỐI:
Bệnh rất nặng hay bị thương trầm trọng nên nguy hiểm đến tính mạng.
-
☆
Tính từ
-
1.
겁이 날 만큼 사납다.
1.
DỮ DẰN, DỮ TỢN, HUNG TỢN:
Dữ tợn đến mức đáng sợ.
-
2.
추위나 바람 등이 매우 심하다.
2.
DỮ DỘI:
Gió hay cái rét rất trầm trọng.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
1.
HOÀI, CỨ:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.